Thành phần hoá học của lớp kim loại hàn (%): | |||||
C
|
Mn
|
Si
|
P
|
S
|
|
0.08
|
1.15
|
0.64
|
0.014
|
0.008
|
|
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng (AC&DC-EP) | |||||
Đường kính ( mm )
|
Φ2.5
|
Φ3.2
|
Φ4.0
|
Φ5.0
|
|
Chiều dài ( mm )
|
350
|
350
|
400
|
400
|
|
Dòng điện hàn ( Ampe )
|
Hàn bằng
|
55 – 85
|
90 – 130
|
130 – 180
|
180 – 240
|
Hàn trần, đứng
|
50 – 80
|
80 – 120
|
110 – 170
|
150 – 200
|